THỨ | SÁNG | TRƯA | TRÁNG MIỆNG | SDD, BIẾNG ĂN | XẾ |
NHÓM 19-24 THÁNG NHÓM 25-36 THÁNG | NHÓM 06-12 THÁNG NHÓM 13-18 THÁNG | | | |
MẶN | CANH |
Thứ hai 05.5 | Hủ tiếu bò kho Cháo thịt bò đậu xanh Sữa | Cá điêu hồng nấu ngủ liễu | Canh đậu hủ hẹ | Cháo cá điêu hồng rau củ | Yaourt | Phô mai | Cháo lươn cải bó xôi Nui cà chua thịt Sữa |
Thứ ba 06.5 | Mì hải sản Cháo ếch bắp cải tím Sữa | Mực xào bông cải | Canh mồng tơi | Cháo mực bông cải | Nước cam | Phô mai | Soup bí đỏ sữa tươi Sữa |
Thứ tư 07.5 | Cháo cua rau mồng tơi Bánh canh Huế Sữa | Cá ba sa bung chuối | Canh cải thìa | Cháo cá ba sa cải thìa | Táo envy | Phô mai | Cháo tôm su su Phở bò viên Sữa |
Thứ năm 08..5 | Cháo cá hồi cà rốt Mì Hàn Quốc Sữa | Bò xào chua ngọt | Canh bầu | Cháo bò nấu bầu | Dưa lưới | Phô mai | Miến lươn Cháo lươn bí đỏ Sữa |
Thứ sáu 09.5 | Cháo hải sản Bún thái Sữa | Cá thác lác sốt cà | Canh soup | Cháo cá thác lác khoai tây cà rốt | Nho mỹ không hạt | Phô mai | Bánh mì que Cháo bò rau dền Sữa |